|  | [hud] | 
|  | danh từ | 
|  |  | mũ trùm đầu (gắn vào áo mưa...) | 
|  |  | áo bằng lụa màu, bằng lông... giống như mũ trùm đầu và được mặc trùm ngoài áo choàng trong trường đại học để chỉ học vị của người mặc; áo choàng giáo sư | 
|  |  | mui xe (xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại) | 
|  |  | nắp đậy một cái máy để bảo vệ máy hoặc không cho ai sử dụng máy | 
|  |  | a soundproof hood for the computer printer | 
|  | nắp đậy cách âm cho máy in vi tính | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắp đậy máy xe ô tô; capô | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | đội mũ trùm đầu | 
|  |  | đậy mui lại, che bằng mui | 
| 
 | 
|  | [hood] | 
|  | saying && slang | 
|  |  | teenage boy involved in crime, hoodlum | 
|  |  | Ron looks like a hood, but he's a good boy - and a good student. |