|  | ['ɔnə] | 
|  | Cách viết khác: | 
|  | honor | 
|  | ['ɔnə] | 
|  | danh từ | 
|  |  | danh dự, danh giá, thanh danh | 
|  |  | the seat of honour at the head of the table | 
|  | ghế danh dự ở đầu bàn | 
|  |  | it's a great honour to be invited | 
|  | được mời đến là một vinh dự lớn | 
|  |  | honour demands that he should resign | 
|  | danh dự đòi ông ta phải từ chức | 
|  |  | my honour is at stake | 
|  | thanh danh của tôi đang bị đe doạ | 
|  |  | one's word of honour | 
|  | lời nói danh dự | 
|  |  | on my honour | 
|  | tôi xin lấy danh dự mà thề | 
|  |  | I promise I'll pay you back, on my honour | 
|  | tôi hứa là sẽ thanh toán lại cho anh, tôi thề đấy | 
|  |  | point of honour | 
|  | điểm danh dự, vấn đề danh dự | 
|  |  | vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh | 
|  |  | such a man is an honour to his country | 
|  | một người như vậy làm rạng danh cho tổ quốc | 
|  |  | lòng tôn kính; sự kính trọng | 
|  |  | they stood in silence as a mark of honour to her | 
|  | họ đứng yên lặng để bày tỏ lòng tôn kính đối với bà | 
|  |  | in honour of somebody/something, in somebody's/ something's honor | 
|  | để tỏ lòng trân trọng đối với ai/cái gì | 
|  |  | a ceremony in honour of those killed in battle | 
|  | lễ tưởng niệm những người đã hy sinh trong chiến đấu | 
|  |  | địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng | 
|  |  | to attain the highest honours | 
|  | đạt tới địa vị cao nhất | 
|  |  | (số nhiều) huân chương; huy chương | 
|  |  | Birthday/New Year Honours | 
|  | tước vị, huân chương ở Anh do quốc vương tặng nhân dịp sinh nhật quốc vương hoặc nhân ngày đầu năm | 
|  |  | (số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể | 
|  |  | to be buried with full military honours | 
|  | chôn cất theo đúng nghi lễ quân đội | 
|  |  | last (funeral) honours | 
|  | tang lễ trọng thể | 
|  |  | honours of war | 
|  | những điều kiện chiếu cố cho phép làm theo quân lễ đối với một đạo quân đầu hàng (được giữ vũ khí, cầm cờ đi ra...) | 
|  |  | (số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học) | 
|  |  | to take honours in history | 
|  | thi lấy bằng danh dự về bộ môn sử | 
|  |  | an honours degree course in Chinese philosophy | 
|  | một khoá học lấy văn bằng danh dự về triết học Trung Quốc | 
|  |  | (môn chơi gôn) quyền đánh trước | 
|  |  | it's your honour, partner! | 
|  | đánh trước đi, anh bạn! | 
|  |  | (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ | 
|  |  | to hold five spades to an honour | 
|  | giữ năm quân bích làm chủ bài | 
|  |  | (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện giao kèo...) | 
|  |  | (Honour) ngài, tướng công (tiếng tôn xưng) | 
|  |  | His Honour | 
|  |  | Your Honour | 
|  |  | thưa ngài, thưa tướng công | 
|  |  | debt of honour | 
|  |  | món nợ danh dự | 
|  |  | to do somebody honour | 
|  |  | biểu thị sự tôn kính đối với ai | 
|  |  | to do somebody an honour; to do somebody an honour (of doing something) | 
|  |  | dành cho ai một đặc ân | 
|  |  | you do us a great honour by attending this ceremony | 
|  | được ông đến dự lễ này là một đặc ân lớn đối với chúng tôi | 
|  |  | will you do us the honour of coming with us? | 
|  | chúng tôi lấy làm vinh dự nếu có ông đi cùng | 
|  |  | to do the honours | 
|  |  | đóng vai trò chủ nhân, làm ông bà chủ | 
|  |  | to have the honour of doing sth | 
|  |  | được vinh dự làm điều gì | 
|  |  | there is honour among thieves | 
|  |  | luật xã hội đen, luật giang hồ | 
|  |  | honours are even | 
|  |  | cuộc thi đấu đồng cân sức, vì cả hai đối thủ đều ngang sức ngang tài | 
|  |  | to feel honour bound to do sth | 
|  |  | làm điều gì vì danh dự | 
|  |  | to put sb on his honour | 
|  |  | buộc ai phải thề danh dự | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | (to honour somebody / something with something) thể hiện sự kính trọng đối với ai/cái gì; ca ngợi công khai và có sự ưu đãi đối với ai | 
|  |  | I feel highly honoured by your trust | 
|  | tôi rất vinh dự được ông tin tưởng | 
|  |  | will you honour me with a visit? | 
|  | tôi vô cùng vinh dự nếu được ngài đến thăm | 
|  |  | (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...) |