| [herbe] |
| danh từ giống cái |
| | cỏ |
| | Brouter l'herbe |
| gặm cỏ |
| | Herbe sauvage |
| cỏ dại |
| | Marcher sur l'herbe |
| đi trên cỏ |
| | Couper l'herbe |
| cắt cỏ |
| | Animaux qui se nourissent d'herbe |
| động vật ăn cỏ |
| | bouillon d'herbes; bouillon aux herbes |
| | (dược học) thuốc lá sắc |
| | couper l'herbe sous le pied de quelqu'un |
| | hất cẳng ai |
| | employer toutes les herbes de la Saint-Jean |
| | dùng trăm phương nghìn kế |
| | en herbe |
| | còn non |
| | có triển vọng trở thành |
| | herbes folles |
| | cỏ dại |
| | herbes médicinales; herbes officinales |
| | cây thuốc |
| | manger son blé en herbe; manger son bien en herbe |
| | (nghĩa bóng) tiêu non, tiêu trước |
| | mauvaise herbe |
| | cỏ dại |
| | (nghĩa bóng) đồ vô lại |
| | pousser comme une mauvaise herbe |
| | mọc nhanh chóng (cây cối) |
| | lớn nhanh như thổi (trẻ con) |