|  hem 
  
 
 
 
 
  hem |  | [hem] |  |  | danh từ |  |  |  | đường viền (áo, quần...) |  |  | ngoại động từ |  |  |  | viền |  |  | nội động từ |  |  |  | (+ in, about, around) bao vây, bao bọc, bao quanh |  |  |  | to hem in the enemy |  |  | bao vây quân địch |  |  | danh từ |  |  |  | tiếng e hèm; tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng |  |  | nội động từ |  |  |  | e hèm; đằng hắng, hắng giọng |  |  |  | to hem and haw |  |  |  | nói ấp a ấp úng, nói ngắc ngứ |  |  | thán từ |  |  |  | hèm!, e hèm! | 
 
 
  /hem/ 
 
  danh từ 
  đường viền (áo, quần...) 
 
  ngoại động từ 
  viền 
  (  in,  about,  around) bao vây, bao bọc, bao quanh 
  to hem in the enemy  bao vây quân địch 
 
  danh từ 
  tiếng e hèm; tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng 
 
  nội động từ 
  e hèm; đằng hắng, hắng giọng !to hem and haw 
  nói ấp a ấp úng, nói ngắc ngứ 
 
  thán từ 
  hèm!, e hèm! 
 
 |  |