|  | [hel] | 
|  | danh từ | 
|  |  | địa ngục, âm ti; nơi tối tăm khổ cực | 
|  |  | life is a hell under colonialism | 
|  | cuộc sống dưới ách thực dân quả là địa ngục | 
|  |  | hell on earth | 
|  | địa ngục trần gian | 
|  |  | chỗ giam những người bị bắt (trong trò chơi bắt tù binh của trẻ con) | 
|  |  | sòng bạc | 
|  |  | quỷ, đồ chết tiệt (trong câu rủa) | 
|  |  | hell! | 
|  | chết tiệt! | 
|  |  | what the hell do you want? | 
|  | mày muốn cái chết tiệt gì? | 
|  |  | go hell | 
|  | đồ chết tiệt!, quỷ tha ma bắt mày đi! | 
|  |  | a hell of a... | 
|  |  | (cũng) a helluva kinh khủng, ghê khiếp, không thể chịu được | 
|  |  | a hell of a way | 
|  | đường xa kinh khủng | 
|  |  | a hell of a noise | 
|  | tiếng ồn ào không thể chịu được | 
|  |  | to give somebody hell | 
|  |  | đày đoạ ai, làm ai điêu đứng | 
|  |  | xỉ vả ai, mắng nhiếc ai | 
|  |  | like hell | 
|  |  | hết sức mình, chết thôi | 
|  |  | to work like hell | 
|  | làm việc chết thôi | 
|  |  | to run like hell | 
|  | chạy chết thôi, chạy như ma đuổi | 
|  |  | to ride hell for leather | 
|  |  | (xem) ride | 
|  |  | all hell was let loose | 
|  |  | ốn ào hỗn độn quá sức tưởng tượng | 
|  |  | to beat hell out of sb/sth | 
|  |  | đánh ai/cái gì thật mạnh | 
|  |  | a cat in hell's chance | 
|  |  | xem cat | 
|  |  | for the hell of it | 
|  |  | chỉ để đùa cho vui | 
|  |  | hell or high water | 
|  |  | dù trở ngại thế nào chăng nữa | 
|  |  | like a bat out of hell | 
|  |  | rất nhanh, nhanh vô cùng | 
|  |  | not to have a hope in hell | 
|  |  | chẳng có chút hy vọng nào cả | 
|  |  | to play hell with sb/sth | 
|  |  | làm ai/cái gì rối tung lên | 
|  |  | the road to hell is paved with good intentions | 
|  |  | không làm đúng mục đích tốt đẹp ban đầu, sớm muộn gì người ta cũng sẽ trả giá đắt cho hành động của mình | 
|  |  | to raise hell | 
|  |  | nổi cơn tam bành, nổi trận lôi đình | 
|  |  | to see sb in hell first | 
|  |  | không đời nào chấp nhận như vậy | 
|  |  | play with him? I'll see him in hell first | 
|  | chơi với hắn ư? - không đời nào | 
|  |  | there will be hell to pay | 
|  |  | sẽ bị trừng trị, sẽ phải trả giá đắt | 
|  |  | to hell with you | 
|  |  | mặc xác chúng mày, kệ cha chúng mày |