 hawk
 hawk
hawk
The hawk is a bird of prey, a raptor.|  | [hɔ:k] | 
|  | danh từ | 
|  |  | (động vật học) diều hâu; chim ưng | 
|  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (chính trị) người ủng hộ chính sách hiếu chiến trong công tác đối ngoại; kẻ diều hâu | 
|  |  | not to know a hawk from a handsaw | 
|  |  | dốt đặc không biết gì hết | 
|  | nội động từ | 
|  |  | săn bằng chim ưng | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | (to hawk something about / around) chào (hàng) để bán bằng cách đi đến từng nhà, từng đường phố... | 
|  |  | tung tin bằng cách nói | 
|  |  | who's been hawking gossip about? | 
|  | ai là người đã truyền tin đồn khắp nơi? | 
| 
 | 
|  | [hawk] | 
|  | saying && slang | 
|  |  | a person who likes war; wants to make war | 
|  |  | The hawks were pleased when the US declared war on Iraq. | 

 /hɔ:k/ 

   danh từ 

  (động vật học) diều hâu, chim ưng 

  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (chính trị) kẻ hiếu chiến, diều hâu ((nghĩa bóng)) 

  kẻ tham tàn !not to know a hawk from a handsaw 

  dốt đặc không biết gì hết 

   nội động từ 

  săn bằng chim ưng 

  (
  at) vồ, chụp (như chim ưng vồ mồi); bắt sâu (chim)
  at) vồ, chụp (như chim ưng vồ mồi); bắt sâu (chim) 
 ngoại động từ
   ngoại động từ 
 vồ, chụp (mồi)
  vồ, chụp (mồi) 
 ngoại động từ
   ngoại động từ 
 bán (hàng) rong
  bán (hàng) rong 
 (nghĩa bóng) tung (tin), tuyên truyền
  (nghĩa bóng) tung (tin), tuyên truyền 
  to hawk news about
 to hawk news about  tung tin đi khắp nơi
  tung tin đi khắp nơi 
  to hawk gossip about
 to hawk gossip about  truyền tin đồn nhảm khắp nơi
  truyền tin đồn nhảm khắp nơi 
 danh từ
   danh từ 
 sự đằng hắng
  sự đằng hắng 
 tiếng đằng hắng
  tiếng đằng hắng 
 nội động từ
   nội động từ 
 đằng hắng
  đằng hắng 
 ngoại động từ
   ngoại động từ 
 (
  (  up) đằng hắng để làm bật (những cái vướng ở cổ)
  up) đằng hắng để làm bật (những cái vướng ở cổ) 
 danh từ
   danh từ 
 cái bàn xoa (của thợ nề)
  cái bàn xoa (của thợ nề)