|  | ['hærəs ; hə'ræs] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | quấy rầy và làm phiền ai liên tục | 
|  |  | Political dissidents complained of being harassed by the police | 
|  | Những người bất đồng quan điểm về chính trị than phiền là họ luôn bị cảnh sát làm phiền | 
|  |  | she always looks harassed | 
|  | lúc nào cô ta cũng có vẻ phiền não | 
|  |  | tấn công liên miên; quấy rối | 
|  |  | to harass the enemy forces | 
|  | quấy rối quân địch |