hanter
 | [hanter] |  | ngoại động từ | |  | ám ảnh | |  | Ce souvenir le hantait | | kỉ niệm ấy ám ảnh anh ta | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) lui tới | |  | Hanter les artistes | | lui tới các nghệ sĩ | |  | Hanter les tripots | | lui tới sòng bạc | |  | dis - moi qui tu hantes, je te dirai qui tu es | |  | hãy nói bạn anh là ai, tôi sẽ nói anh là người như thế nào |  | phản nghĩa Fuir, s'éloigner |
|
|