|  hammering 
 
 
 
 
  hammering |  | ['hæməriη] |  |  | danh từ |  |  |  | sự quai búa, sự nện búa; tiếng quai búa, tiếng búa nện |  |  |  | (nghĩa bóng) trận đòn |  |  |  | to give someone a good hammering |  |  | đánh cho ai một trận nhừ tử |  |  |  | (quân sự) sự nã liên hồi, sự nã dồn dập (súng lớn) | 
 
 
  /'hæməriɳ/ 
 
  danh từ 
  sự quai búa, sự nện búa; tiếng quai búa, tiếng búa nện 
  (nghĩa bóng) trận đòn 
  to give someone a good hammering  đánh cho ai một trận nhừ tử 
  (quân sự) sự nã liên hồi, sự nã dồn dập (súng lớn) 
 
 |  |