|  halt 
  
 
 
 
 
  halt |  | [hɔ:lt] |  |  | danh từ |  |  |  | sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi...) |  |  |  | work was brought/came to a halt when the machine broke down |  |  | công việc tạm ngừng lại khi máy bị hỏng |  |  |  | (ngành đường sắt) nơi xe lửa địa phương đỗ lại trên một tuyến đường sắt nhưng ở đó không có nhà ga; nơi tàu dừng |  |  |  | (nói về binh sĩ) ngừng lại một thời gian ngắn trong một cuộc hành quân hoặc một chặng đường |  |  |  | to bring sth to a grinding halt |  |  |  | làm cho cái gì dừng hẳn lại |  |  |  | to grind to a halt/standstill |  |  |  | xem grind |  |  |  | to call a halt |  |  |  | ra lệnh dừng lại |  |  | động từ |  |  |  | (làm cho ai/cái gì) tạm thời dừng lại |  |  |  | platoon, halt! |  |  | toàn trung đội, dừng lại! |  |  |  | the officer halted his troops for a rest |  |  | viên sĩ quan ra lệnh cho binh lính dừng lại để nghỉ |  |  |  | (từ cổ,nghĩa cổ) đi khập khiễng, đi tập tễnh |  |  |  | ngập ngừng, lưỡng lự, do dự |  |  |  | to halt between two opinions |  |  | lưỡng lự giữa hai ý kiến |  |  |  | què quặt, không chỉnh (lý luận...) |  |  | tính từ |  |  |  | (từ cổ,nghĩa cổ) què, khập khểnh, tập tễnh | 
 
 
  /hɔ:lt/ 
 
  danh từ 
  sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi...) 
  to come to a halt  tạm dừng lại 
  to call a halt  ra lệnh ngừng lại 
  (ngành đường sắt) ga xép 
 
  nội động từ 
  dừng chân, nghỉ chân 
 
  ngoại động từ 
  cho dừng lại; bắt dừng lại 
 
  danh từ 
  (từ cổ,nghĩa cổ) sự đi khập khiễng, sự đi tập tễnh 
 
  nội động từ 
  (từ cổ,nghĩa cổ) đi khập khiễng, đi tập tễnh 
  đi ngập ngừng 
  ngập ngừng, lưỡng lự, do dự 
  to halt between two opinions  lưỡng lự giữa hai ý kiến 
  què quặt, không chỉnh (lý luận, của thơ...) 
 
  tính từ 
  (từ cổ,nghĩa cổ) què, khập khểnh, tập tễnh 
 
 |  |