|  half-baked 
 
 
 
 
  half-baked |  | ['hɑ:f'beikt] |  |  | tính từ |  |  |  | nướng chưa chín hẳn |  |  |  | chưa chín chắn, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm; khờ dại, ngốc nghếch |  |  |  | half-baked ideas |  |  | những ý nghĩ chưa chín chắn |  |  |  | a half-baked youth |  |  | một thanh niên còn non nớt khờ dại |  | 
 |  |  | [half-baked] |  |  | saying && slang |  |  |  | not well planned, not developed |  |  |  | Satellite schools? Sounds like a half-baked idea to me. | 
 
 
  /'hɑ:f'bæk/ 
 
  tính từ 
  nướng chưa chín hẳn 
  chưa chín chắn, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm; khờ dại, ngốc nghếch 
  half-baked ideas  những ý nghĩ chưa chín chắn 
  a half-baked youth  một thanh niên còn non nớt khờ dại 
 
 |  |