| [gấp] |
| | to fold; to close; to shut |
| | Nhớ gấp quần áo ngay ngắn trước khi cho vào va li |
| Remember to fold your clothes neatly before putting them in the suitcase |
| | Xin đừng gấp thư lại vì có hình bên trong |
| Please don't fold the letter because there are photos inside |
| | times; -fold |
| | Gấp trăm lần, gấp nghìn lần |
| Hundredfold, thousandfold |
| | Sản lượng đã tăng gấp năm lần |
| Production has increased five times/fivefold |
| | Nó kiếm được gấp ba lần rưỡi tôi |
| He earns three and a half times as much as I do |
| | pressing; urgent; in a hurry |
| | Việc đó không gấp đâu |
| There's no hurry for it |
| | Tôi cần tiền gấp |
| I am in urgent need of money; I need money in a hurry |
| | Tại sao phải gấp vậy? |
| What's the hurry?; What's the rush? |
| | Chẳng việc gì phải gấp cả |
| | There's no need to hurry/rush |