Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gạc


1 d. 1 (id.). Chỗ cành cây phân thành hai ba cành nhỏ hơn; chạc. 2 Sừng già phân nhánh của hươu, nai.

2 d. Vải thưa, nhẹ, vô trùng, đặt trên vết thương, dưới bông và băng.

3 đg. (ph.). Gạch bỏ đi. Gạc tên ba người.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.