|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gạc
1 d. 1 (id.). Chỗ cành cây phân thành hai ba cành nhỏ hơn; chạc. 2 Sừng già phân nhánh của hươu, nai.
2 d. Vải thưa, nhẹ, vô trùng, đặt trên vết thương, dưới bông và băng.
3 đg. (ph.). Gạch bỏ đi. Gạc tên ba người.
|
|
|
|