|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
găng
d. Bít tất tay.
d. Loài cây nhỏ, lắm gai, hay trồng làm hàng rào, quả tròn, có thể dùng để giặt.
ph.t. 1. Căng quá: Kéo dây găng thế này thì đứt mất. 2. Gay go, khó điều hòa dàn xếp vì không ai chịu nhượng bộ.
|
|
|
|