|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gáy
1 d. 1 Phần phÃa sau cổ ngÆ°á»i. Tóc gáy. 2 Phần của quyển sách dà y, chá»— các trang giấy và hai trang bìa được Ä‘Ãnh lại vá»›i nhau. Quyển sách bìa cứng, gáy da.
2 đg. (Gà , một số loà i chim, và dế) phát ra những tiếng là m thà nh chuỗi âm thanh cao thấp, liên tiếp, nhịp nhà ng. Gà gáy sáng. Dế gáy.
|
|
|
|