 | [gueule] |
 | danh từ giống cái |
|  | mõm |
|  | Gueule d'un chien |
| mõm chó |
|  | (thông tục) mồm; mặt |
|  | Ferme ta gueule ! |
| câm mồm đi! |
|  | Une fine gueule |
| cái mồm sành ăn |
|  | Faire une gueule d'enterrement |
| rầu rĩ bộ mặt nhà đám |
|  | (thân mật) dáng, hình dạng |
|  | Ce chapeau a une drôle de gueule |
| cái mũ này có dáng kì cục |
|  | miệng, họng |
|  | Gueule d'un canon |
| họng súng |
|  | avoir de la gueule |
|  | có vẻ kiêu hãnh |
|  | avoir la gueule de bois |
|  | (thân mật) khô cổ nhức đầu vì uống nhiều rượu |
|  | avoir la gueule ouverte |
|  | (thông tục) gào hét |
|  | avoir la gueule pavée |
|  | (thân mật) có tài ăn cay uống nóng |
|  | casser la gueule |
|  | (thông tục) dần cho một trận |
|  | donner de la gueule |
|  | (thân mật) nói to |
|  | donner un coup de gueule |
|  | hát; hét |
|  | en prendre plein la gueule |
|  | bị lăng nhục, bị chỉ trích gay gắt |
|  | être porté sur la gueule |
|  | thích ăn ngon uống nhiều |
|  | faire une gueule |
|  | (thân mật) tỏ vẻ kinh ngạc; tỏ vẻ bất bình |
|  | faire une gueule d'enterrement |
|  | làm bộ buồn thảm |
|  | fermer sa gueule |
|  | (thông tục) ngậm miệng, làm thinh |
|  | fort en gueule |
|  | nói bô bô; chỉ giỏi nói mà không làm |
|  | gueule cassée |
|  | (thân mật) thương binh ở mặt |
|  | gueule enfarinée |
|  | (thông tục) lòng tin ngờ nghệch, lòng tin ngây thơ |
|  | gueule fumée |
|  | (thân mật) người hay nói tục |
|  | gueule noire |
|  | (địa phương) công nhân mỏ, thợ mỏ |
|  | la gueule ouverte |
|  | (dùng để chỉ) cái chết |
|  | pousser un coup de gueule |
|  | hét to |
|  | sale gueule; gueule d'un peigne |
|  | bộ mặt xấu xa, bộ mặt ghê tởm |
|  | se bourrer le gueule |
|  | nốc nhiều rượu, say rượu |
|  | se casser la gueule |
|  | té ngã, thất bại |
|  | se foutre sur la gueule |
|  | đánh nhau |
|  | se jeter dans la gueule du loup |
|  | dấn thân vào chỗ nguy hiểm |
|  | se payer (se foutre de) la gueule de qqn |
|  | chế giễu ai, chế nhạo ai |
|  | ta gueule ! |
|  | (thông tục) im đi! |