 | [glacer] |
 | ngoại động từ |
|  | làm đông, (làm) đóng băng |
|  | Froid à glacer les rivières |
| lạnh đến mức làm đóng băng sông ngòi |
|  | ướp lạnh |
|  | Glacer du vin |
| ướp lạnh rượu nho |
|  | làm giá lạnh |
|  | Le vent m'a glacé |
| gió làm tôi giá lạnh |
|  | Quand l'âge nous glace |
| khi tuổi già làm lòng ta giá lạnh đi |
|  | làm (cho) ớn |
|  | Attitude qui glace les gens |
| thái độ làm ớn người |
|  | Cet examinateur glace les candidats |
| viên giám khảo đó làm cho thí sinh ớn |
|  | làm đờ ra, làm hoảng sợ |
|  | Ce hurlement dans la nuit les glace d'horreur |
| tiếng hú trong đêm khuya làm cho họ đờ ra vì khiếp sợ |
|  | làm láng |
|  | Glacer une étoffe |
| làm láng tấm vải |
|  | tráng mặt (bánh ngọt.) |
|  | glacer le sang |
|  | làm cho khiếp sợ hết vía |
 | phản nghĩa Dégeler, fondre, brûler, chauffer, échauffer, réchauffer; attirer, émouvoir, encourager, enivrer, enthousiasmer, exciter |