|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ghẻ
1 dt Bệnh ngoài da do kí sinh trùng gọi là cái ghẻ gây ra, khiến cho nổi lên những mụn, rất ngứa: Nghĩ rằng ngứa ghẻ, hờn ghen, xấu chàng mà có ai khen chị mình (K); Có nghén thì đẻ, có ghẻ đâu mà lây (tng).
2 dt Sợi bẩn trong tơ: Gỡ ghẻ trong tơ.
3 tt Nói quan hệ giữa một người với người đàn ông hay người phụ nữ hiện thay cha hay mẹ người ấy đã mất hoặc đã li hôn: Bố ghẻ; Mẹ ghẻ.
|
|
|
|