|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gens
| [gens] | | danh từ số nhiều | | | người | | | Bien des gens | | nhiều người | | | Des gens comme toi et moi | | những người như cậu với tớ | | | Un gens simple | | người đơn giản | | | (từ cũ; nghĩa cũ) người làm, người ở | | | Un grand seigneur et ses gens | | một ông lớn với các người ở của ông ta | | | droit des gens | | | luật pháp quốc tế | | | être gens à... | | | là người có thể... (có khả năng...) | | | gens de... | | | người làm nghề | | | Jeunes gens | | | thanh niên | | đồng âm gent; jan | | danh từ giống cái | | | (sử học) thị tộc |
|
|
|
|