|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
genre
 | [genre] |  | danh từ giống đực | | |  | (sinh vật học; sinh lý học) chi | | |  | Les espèces d'un même genre | | | các loài trong cùng một chi | | |  | loại, thứ, kiểu; lối | | |  | Marchandises de tout genre | | | hàng đủ loại | | |  | Vêtements d'un nouveau genre | | | quần áo kiểu mới | | |  | Genre de vie | | | lối sống | | |  | thể loại | | |  | Les genres littéraires | | | các thể loại văn học | | |  | (ngôn ngữ học) giống | | |  | Genre masculin | | | giống đực | | |  | Genre féminin | | | giống cái | | |  | avoir bon genre | | |  | ưu tú, lỗi lạc | | |  | ce n'est pas mon genre | | |  | tôi không thích thế | | |  | du même genre | | |  | cùng một thứ, cùng một loại | | |  | faire du genre | | |  | (thân mật) làm bộ kiểu cách | | |  | le genre humain | | |  | loài người, nhân loại | | |  | peinture de genre | | |  | tranh sinh hoạt |
|
|
|
|