|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gendarme
 | [gendarme] |  | danh từ giống đực | | |  | viên sen đầm, hiến binh | | |  | Être arrêté par les gendarmes | | | bị lính hiến binh bắt | | |  | vết tì (ở viên ngọc) | | |  | mỏm núi hiểm trở | | |  | (thông tục) cá mòi hun khói | | |  | (thông tục) xúc-xích dẹt | | |  | (động vật học) rệp sen đầm | | |  | jouer aux gendarmes et aux voleurs | | |  | chơi công an đi bắt quân gian |
|
|
|
|