| [garder] |
| ngoại động từ |
| | giữ; canh giữ |
| | Garder une maison |
| giữ nhà |
| | Garder un passage |
| canh giữ một lối đi |
| | Garder le double d'un acte |
| giữ bản sao một văn bản |
| | Garder un client |
| giữ khách hàng |
| | Garder un employé |
| giữ một người làm công lại |
| | Il est des fruits qu'on ne peut garder longtemps |
| có những thứ quả giữ không được lâu |
| | Garder un secret |
| giữ một điều bí mật |
| | Garder son rang |
| giữ đúng cương vị của mình |
| | Garder l'espoir |
| giữ hy vọng |
| | Garder la tête froide |
| giữ cho đầu óc minh mẫn |
| | Garder ses habitudes |
| giữ thói quen |
| | Garder une place pour un ami |
| giữ một chỗ cho bạn |
| | Garder le silence |
| giữ im lặng, không nói |
| | trông coi, chăn (giữ), bảo vệ |
| | Garder un enfant |
| trông coi một em bé |
| | Garder des moutons |
| chăn cừu |
| | Dieu vous garde ! |
| Chúa phù hộ cho anh! |
| | không bỏ, không rời |
| | Garder son chapeau |
| không bỏ mũ ra |
| phản nghĩa Abandonner, céder, changer, congédier, détruire, donner, enlever, gâter, laisser, rendre, renoncer. Débarrasser, (se débarrasser), défaire, (se défaire). Négliger, oublier, perdre. Révéler. Enfreindre |
| | chasse gardée |
| | khu vực săn bắn dành riêng |
| | việc không nên dính vào; người phụ nữ không nên đụng đến |
| | garder à vue |
| | giám sát ngay trước mắt |
| | garder la chambre |
| | ở nhà |
| | garder pour la bonne bouche |
| | dành cái hay nhất về sau |
| | garder le lit |
| | nằm liệt giường (vì bệnh) |
| | garder le mulet |
| | (thân mật) đứng chờ lâu ở cửa |
| | garder les balles; garder les manteaux |
| | (thân mật) ngồi không (trong khi người khác vui chơi) |
| | garder une dent contre quelqu'un |
| | oán giận ai, căm thù ai |
| | garder une poire pour la soif |
| | để dành phòng lúc cần đến |
| | ne pouvoir rien garder |
| | cho hết cả |
| | (thân mật) nôn ra hết, mửa ra hết |
| | nous n'avons pas gardé les cochons ensemble |
| | không có lý gì anh lại nhờn với tôi như thế |
| | toute proportion gardée; toutes proportions gardées |
| | có chú ý đến mọi sự khác nhau (khi so sánh) |