|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gang
1 1. Hợp kim của sắt với than chế từ quặng, khó dát mỏng: Chảo gang 2. Sức mạnh: Những kẻ sang có gang, có thép (tng).
2 dt Như Gang tay: Ngày vui ngắn chẳng đầy gang (K); Lương xơi mỗi tháng hàng gang bạc (Tú-mỡ).
3 đgt Mở rộng ra: Miệng nó chỉ méo xoạc như bị gang ra (Ng-hồng).
|
|
|
|