|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gan
dt 1. Bộ phận trong bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết ra mật để tiêu chất mỡ: Buồng gan; Gan lợn; Bị viêm gan 2. ý chí mạnh mẽ: Bền gan bền chí; Thi gan với giặc 3. Tinh thần chịu đựng, không sợ gian khổ: Cực khổ khó khăn, có gan chịu đựng (HCM).
tt Dám làm những việc nguy hiểm: Anh ấy lì lợm, nhưng rất .
trgt. Không ngại, không đổi ý: Tôi đã tính cứ ngồi (NgKhải).
|
|
|
|