|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gamme
 | [gamme] |  | danh từ giống cái | | |  | (âm nhạc) thang âm, gam | | |  | Gamme majeure | | | gam trưởng | | |  | thang, bảng loạt đủ mọi sắc thái | | |  | Gamme de couleurs | | | thang màu, sắc giai | | |  | Gamme de prix | | | bảng giá | | |  | Toute la gamme des sentiments | | | cả loạt tình cảm đủ mọi sắc thái | | |  | changer de gamme | | |  | đổi giọng; đổi thái độ | | |  | être au bout de sa gamme | | |  | không còn biết gì hơn nữa | | |  | faire des gammes | | |  | bắt đầu đi vào |
|
|
|
|