 | [gamelle] |
 | danh từ giống cái |
| |  | cái ga-men; cà mèn |
| |  | bàn ăn chung của sĩ quan (trên tàu thuỷ) |
| |  | Chef de gamelle |
| | trưởng bàn ăn |
| |  | (thân mật) đèn chiếu (ở sân khấu) |
| |  | (quân sự, từ cũ; nghĩa cũ) tô đựng khẩu phần chung |
| |  | bữa ăn (của thú vật) |
| |  | Préparer la gamelle du chien |
| | chuẩn bị bữa ăn cho chó |
| |  | (nghĩa bóng) sự rơi rụng, sự sụp đổ |
| |  | ramasser, prendre une gamelle |
| |  | té ngã |
| |  | (nghĩa bóng) thất bại |