|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gai
d. Ngạnh nhọn ở thân, cành hay lá cây.
d. Loài cây cùng họ với dâu, mít, có nhiều lông trắng ở mặt dưới lá, cao độ lm - lm50, vỏ có sợi mềm, bền và ánh, dùng để dệt vải mịn, làm võng, làm lưới đánh cá. 2. Loài cây có lá dùng làm bánh.
t. Hay gây ra chuyện lôi thôi: Tính nó gai lắm.
|
|
|
|