flutter
flutter | ['flʌtə] | | danh từ | | | sự vẫy, sự vỗ (cánh) | | | the flutter of wings | | sự vỗ cánh | | | sự run rẫy vì bị kích động | | | to be in a flutter | | bối rối | | | to make a flutter | | gây sự xao xuyến | | | sự rung | | | (từ lóng) sự đầu cơ vặt | | nội động từ | | | vỗ cánh, vẫy cánh | | | rung rinh, đu đưa, dập dờn | | | đập yếu và không đều (mạch) | | | run rẩy vì kích động, bối rối, xao xuyến, xốn xang | | | my heart flutters | | lòng tôi xao xuyến | | ngoại động từ | | | vỗ (cánh...), vẫy (cánh, cờ...) | | | kích động; làm bối rối, làm xao xuyến, làm xốn xang | | | to flutter the dovecotes | | | gây bối rối, gây lúng túng | | | to flutter about/across/around | | | bay nhẹ nhàng |
(vật lí) phách động
/flutter/
danh từ sự vẫy, sự vỗ (cánh) the flutter of wings sự vỗ cánh sự run rẫy vì bị kích động to be in a flutter bối rối to make a flutter gây sự xao xuyến sự rung (từ lóng) sự đầu cơ vặt
nội động từ vỗ cánh, vẫy cánh rung rinh, đu đưa, dập dờn đập yếu và không đều (mạch) run rẩy vì kích động, bối rối, xao xuyến, xốn xang my heart flutters lòng tôi xao xuyến
ngoại động từ vỗ (cánh...), vẫy (cánh, cờ...) kích động; làm bối rối, làm xao xuyến, làm xốn xang
|
|