 | [flamber] |
 | ngoại động từ |
|  | thui, hơ lửa |
|  | Flamber un pigeon |
| thui con bồ câu |
|  | Flamber un instrument de chirurgie |
| hơ lửa một dụng cụ phẫu thuật |
|  | (nghĩa bóng, từ cũ, nghĩa cũ) nướng, phung phí hết |
|  | Flamber sa fortune au jeu |
| cờ bạc nướng hết cơ nghiệp |
|  | (văn chương) nung nấu, nung đốt |
|  | Flamber de passion |
| nung nấu dục vọng |
 | nội động từ |
|  | cháy sáng, bốc cháy |
|  | La maison a flambé et l'on n'a pu éteindre l'incendie |
| ngôi nhà đã bốc cháy và người ta không thể nào dập tắt được |
|  | rực sáng, sáng ngời |
|  | Des yeux qui flambent |
| mắt sáng ngời |
|  | ham muốn mãnh liệt, nóng lòng muốn ngay |
|  | Coeur qui flambe |
| tấm lòng ham muốn mãnh liệt |
|  | nóng bỏng |
|  | Avoir la gorge qui flambe |
| cổ họng nóng bỏng |