| [finir] |
| ngoại động từ |
| | làm xong, hoàn thành, kết thúc |
| | Finir un travail |
| hoàn thành một công việc |
| | Il a fini de déjeuner |
| anh ta đã ăn trưa xong |
| | Mot qui finit une phrase |
| từ kết thúc câu |
| | thôi, không tiếp tục nữa |
| | Finissez vos sottes plaisanteries |
| thôi đi đừng đùa nhảm nữa |
| | dùng hết, ăn hết |
| | Finir un plat |
| ăn hết một món ăn |
| | Finir son verre |
| uống hết li của mình |
| | finir sa vie |
| | chết |
| | finir ses jours |
| | sống những ngày cuối cùng |
| nội động từ |
| | xong, hết, kết thúc |
| | Le discours finissait |
| lúc đó bài diễn văn học vừa xong |
| | kết cục là |
| | Cela finira mal |
| việc ấy sẽ có kết cục không hay |
| | Je me demande comment ce la finira |
| tôi tự hỏi điều đó sẽ có kết cục như thế nào |
| | chết |
| | Finir dans la misère |
| chết trong cảnh bần cùng |
| | Finir dans un accident |
| chết trong một tai nạn |
| | Finir empoisonné |
| bị đầu độc chết |
| | à n'en plus finir |
| | không dứt, kéo dài mãi |
| | en finir avec |
| | dứt đi cho xong |
| | cắt đứt quan hệ với |
| | finir de |
| | thôi |
| | finir en |
| | có đầu nút hình (như) thế nào |
| | finir en queue de poisson |
| | đầu voi đuôi chuột |
| | finir en pointe |
| | có đầu nhọn |
| | finir par |
| | cuối cùng phải |
| phản nghĩa Commencer; ébaucher, engager, entamer. Débuter. |