Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
faucher


[faucher]
ngoại động từ
cắt (bằng liềm phạt cỏ)
Faucher l'herbe d'un champ
cắt cỏ một cánh đồng
Faucher un pré
cắt cỏ ở một bãi cỏ
cắt cỏ
Il est le temps de faucher
đến mùa cắt cỏ
hạ; diệt; làm rụng
Être fauché par le tir des mitrailleuses
bị làn súng máy hạ
Faucher un assaillant
tiêu diệt kẻ tấn công
Rafale qui fauche les fleurs
cơn gió mạnh làm rụng hoa
(thông tục) xoáy, thó
Faucher une bicyclette
xoáy chiếc xe đạp
Il m'a fauché ma place
hắn đã chiếm mất chỗ của tôi
faucher l'herbe sous le pied de quelqu'un
(thân mật) hất cẳng ai
nội động từ
(quân sự) bắn quét
Tirer en fauchant
bắn quét



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.