 | [fait] |
 | tính từ |
| |  | làm, thực hiện |
| |  | Un travail mal fait |
| | một công việc làm tồi |
| |  | đã thành niên, đến thì |
| |  | Jeune homme fait |
| | người thanh niên đã thành niên |
| |  | Jeune fille faite |
| | thiếu nữ đến thì |
| |  | ngấu, chín |
| |  | Fromage qui n'est pas assez fait |
| | pho mát chưa đủ chín |
| |  | sinh ra để, cốt để |
| |  | Cela n'est pas fait pour... |
| | điều đó không phải cốt để... |
| |  | có thân hình (đẹp hay xấu) |
| |  | Un homme bien fait |
| | một người có thân hình đẹp |
| |  | Jeune fille mal faite |
| | cô gái xấu xí |
| |  | bị bắt |
| |  | Être fait comme un voleur |
| | bị bắt về tội ăn trộm |
| |  | fait à |
| |  | quen với |
| |  | tête bien faite |
| |  | người có trí óc minh mẫn |
| |  | tout fait |
| |  | làm sẵn |
| |  | vite fait bien fait |
| |  | dễ dàng |
 | danh từ giống đực |
| |  | việc, sự việc, sự kiện |
| |  | Le fait de s'en aller |
| | việc ra đi |
| |  | Nier un fait |
| | phủ nhận một sự việc |
| |  | Un fait singulier |
| | một sự việc kì cục |
| |  | Aller droit au fait |
| | đi thẳng vào sự việc |
| |  | Fait historique |
| | sự kiện lịch sử |
| |  | sự thực |
| |  | Le fait est que |
| | sự thật là |
| |  | au fait |
| |  | về việc ấy; xét cho cùng |
| |  | c'est le fait de |
| |  | đó là bản chất của |
| |  | c'est un fait |
| |  | đó là chuyện có thật |
| |  | dans le fait, par le fait |
| |  | thực ra |
| |  | de ce fait |
| |  | do đó |
| |  | de fait |
| |  | trên thực tế |
| |  | dire son fait à quelqu'un |
| |  | nói thẳng cho ai biết ý nghĩ của mình về họ |
| |  | du fait de |
| |  | vì |
| |  | du fait que |
| |  | vì rằng |
| |  | du seul fait que |
| |  | chỉ vì |
| |  | en fait |
| |  | thực tế, trên thực tế |
| |  | en fait de |
| |  | về mặt |
| |  | état de fait |
| |  | sự thực |
| |  | être au fait de |
| |  | được biết là |
| |  | être sûr de son fait |
| |  | tin chắc điều mình nói, chắc là việc làm sẽ thành công |
| |  | fait accompli |
| |  | việc đã rồi |
| |  | faits d'armes |
| |  | chiến công |
| |  | hauts faits |
| |  | kì công, sự việc vĩ đại |
| |  | le fait du prince |
| |  | việc làm độc đoán |
| |  | mettre au fait |
| |  | đưa ra như là điều chắc chắn |
| |  | par le fait de |
| |  | (văn chương) do, vì lẽ, bởi |
| |  | prendre fait et cause pour quelqu'un |
| |  | đứng về phe ai |
| |  | prendre quelqu'un sur le fait |
| |  | bắt ai quả tang |
| |  | tout à fait |
| |  | hoàn toàn |
| |  | voie de fait |
| |  | hành động tổn thương (như) nhổ vào mặt |