 | [iks'tri:m] |
 | tính từ |
| |  | cách xa hết mức (nhất là với trung tâm hoặc khi bắt đầu); rất xa |
| |  | in the extreme north of a country |
| | ở miền cực bắc của đất nước |
| |  | in extreme old age |
| | ở tuổi rất già |
| |  | vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ |
| |  | extreme poverty |
| | cảnh nghèo cùng cực |
| |  | to show extreme patience, kindness, gentleness |
| | bày tỏ sự kiên nhẫn, lòng tốt, thái độ dịu dàng tột độ |
| |  | the extreme penalty in some countries is the death penalty |
| | hình phạt cao nhất của luật pháp ở một số nước là tử hình |
| |  | (về người và ý kiến của họ) quá khích; cực đoan |
| |  | extreme views |
| | quan điểm quá khích |
| |  | a supporter of the extreme left/right |
| | người ủng hộ phe cực tả/cực hữu |
| |  | (tôn giáo) cuối cùng |
| |  | extreme unction |
| | lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết) |
 | danh từ |
| |  | tình cảm, hoàn cảnh rất xa nhau hoặc rất khác nhau; thái cực |
| |  | the extreme of misery and bliss |
| | những thái cực của sự nghèo khổ và hạnh phúc |
| |  | love and hate are extreme of passion |
| | yêu và ghét là hai thái cực của sự đam mê |
| |  | he was once terribly shy, but now he's gone to the opposite extreme |
| | có một thời nó hết sức nhút nhát, nhưng giờ thì nó ngược lại hẳn |
| |  | mức độ lớn nhất hoặc cao nhất; một trong hai đầu của bất cứ cái gì |
| |  | he couldn't tolerate the extremes of heat in the desert |
| | nó không chịu nổi những cơn nóng cực độ của sa mạc |
| |  | to go to extremes |
| |  | hành động một cách cực đoan |
| |  | in the extreme |
| |  | ở mức độ cao nhất; cực kỳ |
| |  | this is inconvenient in the extreme |
| | cái này cực kỳ bất tiện |