|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
extinction
| [extinction] | | danh từ giống cái | | | sự dập tắt, sự tắt | | | Extinction d'un incendie | | sự dập tắt đám cháy | | | Extinction des lumières | | sự tắt đèn | | | sự mất | | | Extinction de voix | | (y học) sự mất tiếng | | | sự tiêu diệt, sự huỷ diệt | | | L'extinction d'une race | | sự tiêu diệt một chủng tộc | | | sự hết | | | Extinction d'une dette | | sự hết nợ | | | Extinction d'un droit | | sự hết quyền | | | Lutter jusqu'à l'extinction de ses forces | | chống chọi cho đến khi kiệt sức | | phản nghĩa Allumage, attisement, embrasement. Développement, propagation |
|
|
|
|