 | [iks'pens] |
 | danh từ |
| |  | sự tiêu; phí tổn |
| |  | (số nhiều) phụ phí, công tác phí |
| |  | at the expense of one's life |
| |  | trả giá bằng sinh mệnh của mình |
| |  | at the expense of somebody |
| |  | do ai trả tiền phí tổn |
| |  | (nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín |
| |  | to get rich at somebody's expense |
| |  | làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai |
| |  | to laugh at somebody's expense |
| |  | cười ai |
| |  | to live at someone's expense |
| |  | ăn bám vào ai |
| |  | expense account |
| |  | bản ghi tiền do một nhân viên chi tiêu trong quá trình làm việc (và sau này chủ sẽ thanh toán); bản tính công tác phí |
| |  | Whenever he buys petrol, he puts it on his expense account |
| | Mỗi lần mua xăng, anh ta lại ghi vào bản công tác phí |