|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
exil
 | [exil] |  | danh từ giống đực | |  | sự đày đi, sự lưu vong | |  | L'exil d'un patriote | | sự đày một nhà yêu nước | |  | Un poète en exil | | một nhà thơ lưu vong | |  | nơi đày, nơi lưu vong | |  | Revenir de son exil | | từ nơi lưu vong về |  | phản nghĩa Rappel, retour | |  | (tôn giáo) cõi trần |
|
|
|
|