executive
executive | [ig'zekjutiv] |  | tính từ | | |  | liên quan đến việc quản lý và thực hiện các kế hoạch, các quyết định...; chấp hành; quản trị | | |  | executive duties | | | các nhiệm vụ quản trị | | |  | to possess executive ability | | | có khả năng quản trị | | |  | có quyền thực hiện các quyết định, các đạo luật, các sắc lệnh...; hành pháp | | |  | executive power/authority | | | quyền hành pháp | | |  | executive body | | | cơ quan hành pháp | | |  | executive committee of a political party | | | ban chấp hành của một chính đảng | | |  | the executive branch of the Government | | | ngành hành pháp của chính phủ |  | danh từ | | |  | (the executive) ngành hành pháp của một chính phủ | | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) uỷ viên ban chấp hành, uỷ viên ban quản trị (hãng kinh doanh, tổ chức...) |
chấp hành
/ig'zekjutiv/
tính từ
(thuộc) sự thực hiện, (thuộc) sự thi hành; để thực hiện, để thi hành
hành pháp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành chính an executive position chức vị hành chính
danh từ
quyền hành pháp; tổ chức hành pháp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) uỷ viên ban chấp hành, uỷ viên ban quản trị (hàng kinh doanh, tổ chức...)
|
|