 | [i'vent] |
 | danh từ |
| |  | sự việc; sự kiện |
| |  | one of the chief events of 1999 |
| | một trong những sự kiện chính trong năm 1999 |
| |  | the chain of events that led to the riot |
| | chuỗi sự kiện dẫn đến cuộc bạo động |
| |  | it was quite an event when a girl in this village became a beauty queen |
| | việc một cô gái trong làng này trở thành hoa hậu quả là một sự kiện |
| |  | (thể dục,thể thao) môn thi đấu |
| |  | which events have you entered for ? |
| | anh thi đấu những môn nào? |
| |  | this is the third event of the morning |
| | đây là môn thi thứ ba trong buổi sáng |
| |  | trường hợp; khả năng có thể xảy ra |
| |  | in the event of success |
| | trong trường hợp thành công |
| |  | in the event of a traffic accident |
| | trong trường hợp tai nạn giao thông (nếu tai nạn (giao thông) xảy ra) |
| |  | in the event of his premature death, they will sell the house |
| | trong trường hợp ông ấy chết sớm, họ sẽ bán nhà |
| |  | in that event, we cannot but surrender |
| | trong trường hợp ấy, chúng ta không thể không đầu hàng |
| |  | at all events; in any event |
| | trong bất kỳ trường hợp nào; trong mọi tình huống |
| |  | wise after the event |
| |  | xem wise |