 | [is'teit] |
 | danh từ |
| |  | vùng đất (ở nôngthôn) có người làm chủ; điền trang |
| |  | he owns a large estate in Scotland |
| | ông ta có một điền trang lớn ở Xcốtlen |
| |  | vùng đất rộng mở mang nhằm một mục đích cụ thể (làm nhà hoặc xưởng chẳng hạn) |
| |  | a housing/a trading/an industrial estate |
| | khu nhà ở, khu buôn bán, khu công nghiệp |
| |  | tất cả tiền bạc và của cải của một người để lại sau khi chết; di sản |
| |  | estate was divided between her four children |
| | di sản đã được chia cho bốn người con của bà ấy |
| |  | giai cấp hoặc nhóm chính trị hoặc xã hội; đẳng cấp |
| |  | the third estate |
| | đẳng cấp thứ ba (Pháp) |
| |  | fourth estate |
| | (đùa cợt) giới báo chí |
| |  | (từ cổ,nghĩa cổ) hoàn cảnh, tình trạng |
| |  | the holy estate of matrimony |
| | giai đoạn thiêng liêng của đời sống vợ chồng |