 | ['envi] |
 | danh từ |
| |  | (envy of somebody) (envy at / of something) sự thèm muốn, sự ghen tị, sự đố kỵ |
| |  | he couldn't conceal his envy of me/envy at my success |
| | anh ta không giấu nổi sự ghen tị đối với tôi/lòng ghen tị đối với sự thành công của tôi |
| |  | his new car excites their envy |
| | chiếc xe hơi mới của anh ta đã kích thích lòng ghen tị của họ |
| |  | they only said such unkind things about you out of envy |
| | họ nói những điều không tốt về anh cũng chỉ vì ghen tị mà thôi |
| |  | (the envy of somebody) vật làm người ta thèm muốn; người làm người ta ghen tị; lý do làm người ta thèm muốn, lý do làm người ta ghen tị |
| |  | his strength is the envy of the school |
| | sức khoẻ của anh ta là cái mà trong trường ai cũng thèm muốn |
| |  | her many talents were the envy of all her friends |
| | tài năng nhiều mặt của ta là điều mà tất cả bạn bè của cô ta đều thèm muốn |
 | ngoại động từ |
| |  | thèm muốn, ghen tị, đố kỵ |
| |  | I've always envied your good luck |
| | lúc nào tôi cũng thèm muốn vận may của anh |
| |  | I don't envy you at all |
| | tôi không hề ganh với anh |
| |  | I don't envy him his money problems |
| | tôi chẳng ghen tị anh ta về chuyện tiền nong |