 | ['enviəs] |
 | tính từ |
| |  | (envious of somebody / something) thèm muốn, ghen tị, đố kỵ |
| |  | I'm so envious of you getting an extra day's holiday |
| | tôi phát ghen lên khi anh được thêm một ngày nghỉ nữa |
| |  | she cast envious glances at her sister's dress |
| | cô ta đưa mắt nhìn thẻm muốn chiếc áo dài của chị cô ta |
| |  | he was envious of his brother's success |
| | nó ghen tị với thành công của anh nó |