| [entrée] |
| danh từ giống cái |
| | sá»± Ä‘i và o, sá»± và o, lối và o; quyá»n và o |
| | L'entrée d'un train en gare |
| sá»± và o ga của chuyến xe lá»a |
| | L'entrée du bureau |
| cá»a và o phòng giấy |
| | Avoir ses entrées dans un théâtre |
| có quyá»n và o xem hát (không mất tiá»n) |
| | L'entrée d'une armée dans une ville |
| sự tiến và o thà nh phố của một đạo quân |
| | Refuser l'entrée à qqn |
| không cho ai và o |
| | sá»± gia nháºp |
| | Depuis son entrée dans ce parti |
| từ khi anh ta gia nháºp và o đảng nà y |
| | lúc bắt đầu |
| | A l'entrée de l'hiver |
| lúc bắt đầu mùa đông |
| | thuế nháºp khẩu (cÅ©ng) taxe à l'entrée |
| | Entrée de marchandises |
| thuế nháºp khẩu hà ng hoá |
| | món ăn đầu bữa |
| | mục từ (trong từ điển) |
| | Les entrées d'un dictionnaire |
| các mục từ của một cuốn từ điển |
| | (tin há»c) phÃm Enter (trên bà n phÃm) |
| | Appuyer sur la touche entrée |
| ấn phÃm Enter |
| | phòng ngoà i, phòng đợi |
| | avoir son entrée |
| | (sân khấu) được vỗ tay khi ra sân khấu |
| | avoir ses entrées chez quelqu'un |
| | được đón tiếp ở nhà ai |
| | d'entrée |
| | trước tiên; đầu tiên |
| | entrée en possession |
| | sá»± bắt đầu hưởng quyá»n sở hữu |
| | faire l'entrée d'un artiste |
| | hoan hô nghệ sĩ (khi ra sân khấu) |
| phản nghĩa Issue, sortie; départ, disparition. Intérieur. Débouché, exutoire. Fin. |