 | [in'rit∫] |
 | ngoại động từ |
| |  | (to enrich somebody / something with something) làm cho ai/cái gì giàu có hoặc phong phú hơn |
| |  | a nation enriched by the profits from tourism |
| | một quốc gia giàu lên nhờ lợi nhuận từ ngành du lịch |
| |  | nâng cao chất lượng, hương vị của cái gì |
| |  | soil enriched with fertilizer |
| | đất màu mỡ thêm nhờ phân bón |
| |  | reading enriches the mind |
| | đọc sách báo làm giàu trí tuệ |