 | [empoisonner] |
 | ngoại động từ |
|  | làm trúng độc |
|  | tẩm thuốc độc, bỏ thuốc độc vào, đánh thuốc độc |
|  | Un cadeau empoisonné |
| món quà đã được tẩm độc |
|  | Empoisonner des flèches |
| tẩm thuốc độc vào tên |
|  | Empoisonner un chien |
| đánh thuốc độc con chó |
|  | Des propos empoisonnés |
| (nghĩa bóng) những lời thâm độc |
|  | (nghĩa bóng) đầu độc |
|  | Littérature qui empoisonne la jeunesse |
| sách báo đầu độc thanh niên |
|  | làm (cho) hôi thối |
|  | Une odeur qui empoisonne toute la salle |
| một mùi làm cả phòng hôi thối |
|  | (thân mật) làm bực bội, quấy rầy |