|  | [im'plɔi] | 
|  | danh từ | 
|  |  | dịch vụ hoặc sự làm thuê | 
|  |  | I left their employ after an argument | 
|  | sau một cuộc tranh cãi, tôi không làm việc cho họ nữa | 
|  |  | how long has she been in your employ? | 
|  | cô ấy làm thuê cho anh được bao lâu rồi? | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | (to employ somebody in / on something) giao việc cho ai (có trả công); thuê làm | 
|  |  | she hasn't been employed for six months now | 
|  | cô ấy không được giao việc đã sáu tháng nay | 
|  |  | they've just employed five new waiters | 
|  | họ vừa mới thuê năm người hầu bàn mới | 
|  |  | he's employed on the oil rigs | 
|  | anh ta được thuê làm trên giàn khoan dầu | 
|  |  | she's employed as a taxi driver | 
|  | cô ấy được thuê làm tài xế tắc xi | 
|  |  | they employed her to look after the baby | 
|  | họ thuê bà ta trông nom đứa bé | 
|  |  | (to employ somebody / something in / on something) (to employ something as something) tận dụng ai/cái gì; chiếm (thời gian, sự chú ý....) | 
|  |  | he was busily employed in cleaning his shoes | 
|  | anh ta bận lau chùi đôi giày của mình | 
|  |  | he employed his knife as a lever | 
|  | hắn dùng con dao làm đòn bẩy | 
|  |  | the police employed force to open the door | 
|  | cảnh sát đã dùng vũ lực để mở cửa |