 | [,ilek'trɔnik] |
 | tính từ |
| |  | được tạo ra hoặc hoạt động bởi dòng điện tử |
| |  | electronic calculator |
| | máy tính điện tử |
| |  | liên quan đến một thiết bị điện tử |
| |  | electronic mail |
| | thư tín điện tử |
| |  | electronic mailbox |
| | thiết bị nhận và lưu thư tín điện tử |
| |  | this dictionary is available in electronic form |
| | cuốn từ điển này có cả ở dạng điện tử (nghĩa là trên máy vi tính) |
| |  | electronic music |
| | âm nhạc điện tử |
| |  | thuộc về hoặc liên quan đến điện tử hoặc ngành điện tử |
| |  | electronic engineer |
| | kỹ sư điện tử |