 | [,i:kə'nɔmik] |
 | tính từ |
| |  | về kinh tế chính trị hay về nền kinh tế |
| |  | the government's economic policy |
| | chính sách kinh tế của chính phủ |
| |  | economic growth |
| | sự tăng trưởng kinh tế |
| |  | economic sanctions |
| | những biện pháp trừng phạt về kinh tế; những chế tài về kinh tế |
| |  | có liên quan đến thương mại và công nghiệp |
| |  | economic geography |
| | địa lý kinh tế |
| |  | được hoạch định để mang lại lợi tức |
| |  | economic rent |
| | việc cho thuê nhà có lời |
| |  | it's not always economic for buses to run on Sundays |
| | không phải lúc nào xe búyt chạy vào chủ nhật là cũng có lời |