|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dầm
1 tt. Nói đất ruộng có nước thấm vào: ải thâm không bằng dầm ngấu (tng).
2 tt. 1. ở lâu ngoài mưa: Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi 2. Ngâm lâu trong nước: Củ cải dầm nước mắm; Cà dầm tương.
3 tt. Nói đồ sành, đồ sứ đã bị rạn: Cái lọ độc bình này đã bị dầm.
|
|
|
|