Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
dù



noun
umbrella; parachute; sunshade
conj
Though; however; whether
dù sao thì việc ấy cũng không nên However, such a course of action is inadvisable

[dù]
umbrella; sunshade; parasol
Coi chừng! Cô suýt chá»c cây dù vào mắt tôi rồi đấy!
Watch out! You almost stuck your umbrella in my eye!
Bà ấy lấy cây dù đập tôi
She struck at me with her umbrella
parachute
xem lính dù
though; although; however; whether; even if; no matter...; in spite of...; despite
Dù trá»i mÆ°a anh ta vẫn ra Ä‘i
He went out in spite of/despite the rain
Dù cao tuổi, nhưng ông ấy vẫn tích cực làm công tác xã hội
Although/though (he is) elderly, he is still an active social worker; However elderly he is/Elderly as he is, he is still an active social worker
Dù há» có tiá»n hay không, sáng mai tôi vẫn đòi bồi thÆ°á»ng
Whether they have money or not, I'll claim for damages tomorrow morning
Dù bá» phiếu cho ai. anh cÅ©ng phải bảo đảm đó là ngÆ°á»i đàng hoàng
Whoever you vote for, make sure he's honest
Ông ấy tốt bụng dù đôi khi hơi gàn
He's kind-hearted if a little crack-brained at times
Dù Ä‘i đâu tôi vẫn không quên Ä‘iá»u đó
I shall remember it wherever I go
Dù xảy ra chuyện gì thì cũng phải bình tĩnh
Whatever happens, keep calm



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.