| [défaut] |
| danh từ giống đực |
| | khuyết điểm, thiếu sót. |
| | Ses propres défauts |
| những khuyết điểm của bản thân mình. |
| | Les défauts d'un poème |
| những khuyết điểm của bà i thơ. |
| | khuyết táºt. |
| | Défaut d'un lingot |
| khuyết táºt ở má»™t thá»i kim loại. |
| | Défaut visible |
| khuyết táºt thấy được |
| | Défaut invisible |
| khuyết táºt ẩn |
| | Défaut indétectable |
| khuyết táºt không phát hiện được |
| | Défaut superficiel |
| khuyết táºt bá» mặt |
| | sự kém, sự thiếu. |
| | Défaut de mémoire |
| sự kém trà nhớ. |
| | Défaut d'exercice |
| sá»± thiếu luyện táºp. |
| | (luáºt há»c, (pháp lý)) sá»± vắng mặt. |
| | Jugement par défaut |
| bản án xỠvắng mặt. |
| | à défaut de |
| | thay và o, nếu thiếu. |
| | au défaut de |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) như à défautde |
| | défaut de la cuirasse; défaut de l'armure |
| | (nghĩa bóng) chỗ sơ hở, chỗ yếu. |
| | en défaut |
| | faire défaut |
| | thiếu |
| | par défaut |
| | (tin há»c) mặc định |
| | sans défaut |
| | hoà n thiện, hoà n mĩ |